Ở bài viết này, chúng ta sẽ so sánh Xiaomi Black Shark 4 Pro 6,67 inch (Qualcomm Snapdragon 888 5G) với Samsung Galaxy S21 Ultra (Exynos 2100). Bạn sẽ tìm thấy các thông số kỹ thuật đầy đủ, điểm mạnh và điểm yếu của hai điện thoại nói trên.
Ưu điểm chính của hai điện thoại chơi game thông minh
Xiaomi Black Shark 4 Pro
- Tốc độ làm mới màn hình cao hơn – 144 Hz.
- Mang lại độ sáng tối đa cao hơn 27% (1295 so với 1020 nits).
- Hiệu suất tốt hơn 10% trong AnTuTu Benchmark (813K so với 741K).
- Đã bao gồm một cổng giắc cắm âm thanh tai nghe 3,5 mm.
- Chơi game hiệu quả hơn, tối ưu cho chơi game cao hơn.
Samsung Galaxy S21 Ultra
- Camera sau có khả năng zoom quang học 10x.
- Mật độ điểm ảnh cao hơn 30% (515 so với 395 PPI).
- Hỗ trợ sạc không dây lên đến 15W.
- Ổn định hình ảnh quang học.
- Máy ảnh mặt trước có thể quay video ở 4K.
- Sẵn sàng cho công nghệ eSIM.
Bên cạnh đó, bạn có thể đặt mua ngay Xiaomi Black Shark 4 tại đây.
So sánh các thông số kỹ thuật và thử nghiệm
Xiaomi Black Shark 4 Pro | Samsung Galaxy S21 Ultra | |
Màn hình loại | Super AMOLED | AMOLED động |
Kích cỡ | 6,67 inch | 6,8 inch |
Độ phân giải | 1080 x 2400 pixel | 1440 x 3200 pixel |
Tỷ lệ khung hình | 20: 9 | 20: 9 |
PPI | 395 ppi | 515 ppi |
Tốc độ làm mới | 144 Hz | 120 Hz |
Hỗ trợ HDR | Có, HDR10 + | Có, HDR10 + |
Bảo vệ màn hình | Kính cường lực | Kính cường lực Gorilla Glass Victus |
Tỷ lệ màn hình trên thân máy | 85,8% | 89,8% |
Các tính năng hiển thị | – DCI-P3 – Màn hình luôn bật – Làm mờ DC |
– DCI-P3 – Màn hình luôn bật |
Độ sáng tối đa của điện thoại chơi game Xiaomi Black Shark 4 Pro là 1295 nits. Lớn hơn 1020 nits của Samsung Galaxy S21 Ultra. Tuy nhiên, tỷ lệ màn hình trên thân máy S21 Ultra nhỉnh hơn Black Shark 4 Pro một chút.
Thiết kế
Xiaomi Black Shark 4 Pro | Samsung Galaxy S21 Ultra | |
Chiều cao | 163,8 mm (6,45 inch) | 165,1 mm (6,5 inch) |
Chiều rộng | 76,4 mm (3,01 inch) | 75,6 mm (2,98 inch) |
Độ dày | 9,9 mm (0,39 inch) | 8,9 mm (0,35 inch) |
Trọng lượng | 220 gr (7,76 oz) | 227 gr (8,01 oz) |
Chống thấm nước | Không | IP68 |
Vật liệu mặt sau | Thủy tinh | Thủy tinh |
Vật liệu khung máy | Kim khí | Kim khí |
Màu sắc | Đen, bạc, xanh | Đen, bạc, xám, xanh lam |
Máy quét dấu vân tay | Có, trong nút trang chủ | Có, trong màn hình |
Các thử nghiệm của Xiaomi Black Shark 4 Pro và Samsung Galaxy S21 Ultra trong các điểm chuẩn
Xiaomi Black Shark 4 Pro | Samsung Galaxy S21 Ultra | |
Chipset | Qualcomm Snapdragon 888 5G | Samsung Exynos 2100 |
Lõi CPU | 8 (1 + 3 + 4) | 8 (1 + 3 + 4) |
– 4 lõi tốc độ 1,8 GHz: Kryo 680 Silver (Cortex-A55) – 3 lõi tốc độ 2,42 GHz: Kryo 680 Gold (Cortex-A78) – 1 lõi tốc độ 2,84 GHz: Kryo 680 Prime (Cortex-X1) |
– 4 nhân tốc độ 2,2 GHz: Cortex-A55 – 3 nhân tốc độ 2,8 GHz: Cortex-A78 – 1 nhân tốc độ 2,9 GHz: Cortex-X1 |
|
Bộ nhớ đệm L3 | 4 MB | – |
Quy trình in thạch bản | 5 nanomet | 5 nanomet |
Đồ họa | Adreno 660 | Mali-G78 MP14 |
Đồng hồ GPU | 840 MHz | 760 MHz |
FLOPS | ~ 1720 GFLOPS | – |
RAM | 8, 12, 16 GB | 12, 16 GB |
Bộ nhớ | LPDDR5 | LPDDR5 |
Tốc độ nhớ | 2750 MHz | 2750 MHz |
ROM | 128, 256 GB | 128, 256, 512 GB |
Loại lưu trữ | UFS 3.1 | UFS 3.1 |
Thẻ nhớ | Không | Không |
Hệ điều hành | Android 11 | Android 11 |
Điểm chuẩn
Xiaomi Black Shark 4 Pro | Samsung Galaxy S21 Ultra | |
Geekbench 5 (Lõi đơn) | 1127 | 1101 |
Geekbench 5 (Đa lõi) | 3559 | 3510 |
AnTuTu Benchmark 9 | 813569 | 741198 |
Thông số và tuổi thọ của pin
Xiaomi Black Shark 4 Pro | Samsung Galaxy S21 Ultra | |
Dung lượng | 4500 mAh | 5000 mAh |
Sạc điện | 120 W | 25 W |
Loại pin | Li-Ion | Li-Ion |
Có thể thay thế | Không | Không |
Sạc không dây | Không | Có (15 W) |
Sạc ngược | Không | Có (Không dây) |
Sạc nhanh | Có (100% sau 19 phút) | Có (54% trong 30 phút) |
Thời gian sạc đầy | 0:19 giờ | 1:11 giờ |
Camera của điện thoại thông minh
Xiaomi Black Shark 4 Pro | Samsung Galaxy S21 Ultra | |
Độ phân giải hình ảnh | 9248 x 6936 | 12000 x 9000 |
Phóng | Điện tử | Quang học, 10x |
Quay video 8K | Không | Lên đến 24FPS |
Quay video 4K | Lên đến 60FPS | Lên đến 60FPS |
Quay video 1080p | Lên đến 60FPS | Lên đến 60FPS |
Chuyển động chậm | 960 FPS (1080p) | 960 FPS (720p) |
Góc ống kính rộng nhất | 120 ° | 120 ° |
Ống kính | 3 (64 MP + 8 MP + 5 MP) | 4 (108 MP + 10 MP + 10 MP + 12 MP) |
Ống kính rộng (chính) | – 64 MP – Khẩu độ: f / 1.8 – Kích thước điểm ảnh: 0.7 micron – Cảm biến: 1 / 1.97 “(CMOS) – Tự động lấy nét theo pha |
– 108 MP – Khẩu độ: f / 1.8 – Tiêu cự: 26 mm – Kích thước điểm ảnh: 0.8 micron – Cảm biến: 1 / 1.33 “, Samsung S5KHM3 (ISOCELL Plus CMOS) – Tự động lấy nét bằng laser – Ổn định quang học |
Ống kính tele | – 10 MP – Khẩu độ: f / 4.9 – Tiêu cự: 240 mm – Kích thước điểm ảnh: 1.22 micron – Cảm biến: 1 / 2.65 “, Samsung S5K3J1 (ISOCELL CMOS) – Tự động lấy nét theo pha (Dual Pixel) – Ổn định quang học |
|
Ống kính siêu rộng | – 8 MP – Khẩu độ: f / 2.2 – Kích thước điểm ảnh: 1.12 micron – Cảm biến: 1 / 4.0 “(CMOS) |
– 12 MP – Khẩu độ: f / 2.2 – Tiêu cự: 13 mm – Kích thước điểm ảnh: 1.4 micron – Cảm biến: 1 / 2.55 “, Sony IMX563 (Exmor-RS CMOS) – Tự động lấy nét theo pha (Dual Pixel) |
Ống kính macro | – 5 MP – Tiêu cự: 50 mm – Kích thước điểm ảnh: 1.12 micron – Cảm biến: 1 / 5.0 “(CMOS) – Tự động lấy nét theo pha |
|
Tính năng máy ảnh | – Chế độ Bokeh – Chế độ chuyên nghiệp |
– Chế độ Bokeh – Chế độ Pro – Hỗ trợ RAW |
Máy ảnh selfie
Độ phân giải hình ảnh | 4608 x 3456 | 7864 x 5200 |
Khẩu độ | f / 2,5 | f / 2.2 |
Tiêu cự | 26 mm | 26 mm |
Kích thước pixel | 0,8 micromet | 0,7 micromet |
Loại cảm biến | CMOS | ISOCELL CMOS |
Kích thước cảm biến | 1 / 2,65 “ | |
Độ phân giải video | 1080p (Full HD) ở 30 FPS | 2160p (4K) ở 60 FPS |
Kết nối
Xiaomi Black Shark 4 Pro | Samsung Galaxy S21 Ultra | |
Chuẩn Wi-Fi | Wi-Fi 6 (802.11 a / b / g / n / ac / ax) | Wi-Fi 6E (802.11 a / b / g / n / ac / ax) |
Tính năng Wi-Fi | – Băng tần kép – Wi-Fi Direct – Điểm truy cập Wi-Fi – Màn hình Wi-Fi |
– Băng tần kép – Wi-Fi MiMO – Wi-Fi Direct – Điểm truy cập Wi-Fi – Màn hình Wi-Fi |
Phiên bản Bluetooth | 5.2 | 5.2 |
Tính năng Bluetooth | LE, HID, A2DP | LE, A2DP |
Loại USB | USB loại C | USB loại C |
Phiên bản USB | 2 | 3.2 |
Các tính năng của USB | – Sạc – Chế độ lưu trữ USB – OTG |
– Sạc – Chế độ lưu trữ USB – Chế độ USB-Máy chủ – OTG |
GPS | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, NAVIC | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo |
Cổng hồng ngoại | Không | Không |
Cảm biến | – Khí áp kế – Cảm biến tiệm cận – Con quay hồi chuyển – Gia tốc kế – Cảm biến ánh sáng xung quanh – La bàn – Vân tay |
– Cảm biến hiệu ứng hội trường – Áp kế – Cảm biến tiệm cận – Con quay hồi chuyển – Gia tốc kế – Cảm biến ánh sáng xung quanh – La bàn – Vân tay |
Cả hai chiếc điện thoại thông minh đều có nhiều điểm chung. Nếu bạn là người đam mê công nghệ và thường xuyên chơi game thì chúng tôi khuyên bạn nên chọn Xiaomi Black Shark 4 Pro. Còn nếu bạn chỉ cần một chiếc điện thoại đáp ứng các tác vụ thông thường thì Galaxy S21 là một lựa chọn không tệ.