So sánh điện thoại chơi game Xiaomi Black Shark 4 Pro và Asus ROG Phone 3 - Ảnh đại diện

So sánh điện thoại chơi game Xiaomi Black Shark 4 Pro và Asus ROG Phone 3

Ở bài viết này, chúng ta sẽ so sánh hai điện thoại chơi game hàng đầu là Xiaomi Black Shark 4 Pro. Sở hữu màn hình 6,67 inch (Snapdragon 888 5G) được phát hành vào ngày 23/03/2021. So với Asus ROG Phone 3 (Qualcomm Snapdragon 865+) và được ra mắt tháng 10/2020.

Những điểm khác biệt chính của Xiaomi Black Shark 4 Pro và Asus ROG Phone 3

Những lý do nên mua Xiaomi Black Shark 4 Pro

  • Mang lại độ sáng tối đa cao hơn 81% (1306 so với 721 nits).
  • Phiên bản Bluetooth mới hơn (v5.2).
  • Hiệu suất tốt hơn 16% trong AnTuTu Benchmark (821K so với 710K).
  • Quay slow-motion ở 960FPS.
  • Viền mỏng hơn – tỷ lệ màn hình tăng thêm 5,9%.

Những lý do nên cân nhắc Asus ROG Phone 3

  • Đi kèm với dung lượng pin lớn hơn 1500 mAh: 6000 so với 4500 mAh.
  • Có tính năng sạc ngược.

Thông số kỹ thuật 

  Black Shark 4 Pro ROG Phone 3
Loại màn hình Super AMOLED AMOLED
Kích cỡ 6,67 inch 6,59 inch
Phân giải 1080 x 2400 pixel 1080 x 2340 pixel
Tỷ lệ khung hình 20: 9 19,5: 9
PPI 395 ppi 391 ppi
Tốc độ làm tươi 144 Hz 144 Hz
Hỗ trợ HDR Có, HDR10 + Có, HDR10 +
Bảo vệ màn hình Kính cường lực Kính cường lực Corning Gorilla Glass 6
Tỷ lệ màn hình trên thân máy 85,8% 79,9%
Các tính năng hiển thị – DCI-P3
– Màn hình luôn bật
– Làm mờ DC
– DCI-P3
– Màn hình luôn bật

Độ sáng tối đa của Black Shark 4 Pro lớn hơn Asus ROG Phone 3 với 1306 nits.

Thiết kế 

  Black Shark 4 Pro ROG Phone 3
Chiều cao 163,8 mm (6,45 inch) 171 mm (6,73 inch)
Chiều rộng 76,4 mm (3,01 inch) 78 mm (3,07 inch)
Độ dày 9,9 mm (0,39 inch) 9,85 mm (0,39 inch)
Trọng lượng 220 gr (7,76 oz) 240 gr (8,47 oz)
Không thấm nước Không Không
Vật liệu phía sau Thủy tinh Thủy tinh
Nguyên liệu khung Kim khí Kim khí
Màu sắc Đen, bạc, xanh Màu đen
Máy quét dấu vân tay

Tỷ lệ màn hình trên thân máy của Black Shark 4 Pro lớn hơn ROG 3 với 85,8%.

Chipset và dung lượng lưu trữ

  Black Shark 4 Pro ROG Phone 3
Chipset Qualcomm Snapdragon 888 5G Qualcomm Snapdragon 865 Plus
  2840 MHz 3100 MHz
Lõi CPU 8 (1 + 3 + 4) 8 (1 + 3 + 4)
Kết cấu – 4 lõi tốc độ 1,8 GHz: Kryo 680 Silver (Cortex-A55)
– 3 lõi tốc độ 2,42 GHz: Kryo 680 Gold (Cortex-A78)
– 1 lõi tốc độ 2,84 GHz: Kryo 680 Prime (Cortex-X1)
– 4 lõi tốc độ 1,8 GHz: Kryo 585 Silver (Cortex-A55)
– 3 lõi tốc độ 2,42 GHz: Kryo 585 Gold (Cortex-A77)
– 1 lõi tốc độ 3,1 GHz: Kryo 585 Prime (Cortex-A77)
Bộ nhớ đệm L3 4 MB 4 MB
Quy trình in thạch bản 5 nanomet 7 nanomet
Đồ họa Adreno 660 Adreno 650
GPU 840 MHz 645 MHz
FLOPS ~ 1720 GFLOPS ~ 1365 GFLOPS
RAM 8, 12, 16 GB 12, 16 GB
Loại bộ nhớ LPDDR5 LPDDR5
ROM 128, 256 GB 512 GB
Loại lưu trữ UFS 3.1 UFS 3.1
Thẻ nhớ Không Không
Hệ điều hành Android 11 Android 10 (Có thể nâng cấp lên Android 11)

Điểm chuẩn qua thử nghiệm

  Black Shark 4 Pro ROG Phone 3
Geekbench 5 (lõi đơn) 1134 993
Geekbench 5 (Đa lõi) 3578 3376
AnTuTu Benchmark 9 821658 710978

Pin và tuổi thọ pin

  Black Shark 4 Pro ROG Phone 3
Dung lượng pin 4500 mAh 6000 mAh
Sạc điện 120 W 30 W
Loại pin Li-Ion Li-Po
Có thể thay thế Không Không
Sạc không dây Không Không
Sạc ngược Không
Sạc nhanh Có (100% sau 19 phút) Có, sạc nhanh 4.0 (75% trong 60 phút)
Thời gian sạc đầy 0:19 giờ 1:45 giờ

Kiểm tra thông số của camera

Camera chính

  Black Shark 4 Pro ROG Phone 3
Độ phân giải hình ảnh 9248 x 6936 9000 x 7000
Phóng Điện tử Điện tử
Tốc biến   Đèn LED kép
Quay video 8K Không Lên đến 30FPS
Quay video 4K Lên đến 60FPS Lên đến 60FPS
Quay video 1080p Lên đến 60FPS Lên đến 60FPS
Chuyển động chậm 960 FPS (1080p) 480 FPS (720p)
Góc ống kính rộng nhất 120° 125°
Ống kính 3 (64 MP + 8 MP + 5 MP) 3 (64 MP + 13 MP + 5 MP)
Ống kính rộng (chính) – 64 MP
– Khẩu độ: f / 1.8
– Kích thước điểm ảnh: 0.7 micron
– Cảm biến: 1 / 1.97 “(CMOS)
– Tự động lấy nét theo pha
– 64 MP
– Khẩu độ: f / 1.8
– Tiêu cự: 26 mm
– Kích thước điểm ảnh: 0.8 micron
– Cảm biến: 1 / 1.7 “, Sony IMX686 (Exmor-RS CMOS)
– Tự động lấy nét theo pha
Ống kính siêu rộng – 8 MP
– Khẩu độ: f / 2.2
– Kích thước điểm ảnh: 1.12 micron
– Cảm biến: 1 / 4.0 “(CMOS)
– 13 MP
– Khẩu độ: f / 2.4
– Tiêu cự: 11 mm
– Kích thước điểm ảnh: 0.8 micron
– Cảm biến: 1 / 2.9 “, Omnivision OV13855
Ống kính macro – 5 MP
– Tiêu cự: 50 mm
– Kích thước điểm ảnh: 1.12 micron
– Cảm biến: 1 / 5.0 “(CMOS)
– Tự động lấy nét theo pha
– 5 MP
– Khẩu độ: f / 2.0
– Kích thước điểm ảnh: 1.12 micron
– Cảm biến: 1/4 “, Omnivision OV8856
Tính năng máy ảnh – Chế độ Bokeh
– Chế độ chuyên nghiệp
– Chế độ Bokeh
– Chế độ chuyên nghiệp

Máy ảnh selfie

  Black Shark 4 Pro ROG Phone 3
Độ phân giải hình ảnh 4608 x 3456 6000 x 4000
Tiêu cự 26 mm 27 mm
Loại cảm biến CMOS  
Độ phân giải video 1080p (Full HD) ở 30 FPS 1080p (Full HD) ở 30 FPS

Kết nối & mạng

  Black Shark 4 Pro ROG Phone 3
Chuẩn Wi-Fi Wi-Fi 6 (802.11 a / b / g / n / ac / ax) Wi-Fi 6 (802.11 a / b / g / n / ac / ax)
Tính năng Wi-Fi

– Băng tần kép
– Wi-Fi Direct
– Điểm truy cập Wi-Fi – Màn hình Wi-Fi

– Băng tần kép
– Wi-Fi MiMO
– Wi-Fi Direct
– Điểm truy cập Wi-Fi – Màn hình Wi-Fi
Phiên bản Bluetooth 5.2 5.1
Tính năng Bluetooth LE, HID, A2DP LE, A2DP
Loại USB USB loại C USB loại C
Phiên bản USB 2 3.1
Các tính năng của USB – Sạc
– Chế độ lưu trữ USB
– OTG
– Sạc
– Chế độ lưu trữ USB
GPS GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, NAVIC GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS
NFC * Đúng Đúng
Cảm biến – Khí áp kế
– Cảm biến tiệm cận
– Con quay hồi chuyển
– Gia tốc kế
– Cảm biến ánh sáng xung quanh
– La bàn
– Vân tay

– Cảm biến hiệu ứng hội trường

– Cảm biến tiệm cận
– Con quay hồi chuyển
– Gia tốc kế
– Cảm biến ánh sáng xung quanh
– La bàn
– Vân tay

Nếu hiệu năng, phần mềm, máy ảnh và thiết kế quan trọng hơn đối với bạn, thì hãy chọn Xiaomi Black Shark 4 Pro. Nhưng nếu thời lượng pin được ưu tiên hơn – hãy chọn Asus ROG Phone 3. Còn bạn, sự lựa chọn của bạn là gì? Hãy để lại bình luận cho Tech Shark biết nhé!

 

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

SHOPPING CART

close
+84 373 350 899